ĐẶC TÍNH RIÊNG BIỆT CỦA SẢN PHẨM: |
Kích cỡ hạt: (Mastersizer 2000E, Malvern, UK)
* Top cut: D97 |
70 ± 5 µm |
|
Diện tích bề mặt che phủ: |
14m2/g |
Min |
* Độ mịn qua sàng 325 mesh: |
99,99% |
Max |
* Còn lại trên sàng: |
0,01% |
Max |
Độ sáng: |
88.00% |
Min |
Độ trắng: |
90.00% |
Min |
Đổ ẩm (tại kho): |
0.20% |
Max |
Khối lượng riêng (Nguyên liệu thô): |
2.7g/cm3 |
|
Độ hấp thụ dầu: |
25g/100g |
Max |
Độ pH: |
8-10 |
|
|
|
|
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NGUYÊN LIỆU THÔ: |
Hàm lượng CaCO3: |
95% |
Min |
Hàm lượng MgCO3: |
0.21% |
Max |
Hàm lượng Fe2O3: |
0.02% |
Max |
Hàm lượng Al2O3: |
0.03% |
Max |
Hàm lượng SiO2: |
0.12% |
Max |
|
|
|
|
ĐÓNG GÓI: |
Bao PP-PE 25kg, 50 kg, bao Jumbo |
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM: |
Sử dụng rộng rãi làm chất độn phụ gia bột trét tường, thức ăn thủy sản, thức ăn cho lợn, gà, vịt... |
|