ĐẶC TÍNH RIÊNG BIỆT CỦA SẢN PHẨM BỘT ĐÁ TRẮNG |
Kích cỡ bột đá trắng:
* Top cut: D97 |
5µm -25µm |
|
* Độ hạt trung bình: D50 |
0.6µm |
Max |
Diện tích bề mặt che phủ: |
14m2/g |
Min |
Độ mịn bột đá trắng: |
* Độ mịn qua sàng 325 mesh: |
99,99% |
Max |
* Còn lại trên sàng: |
0,01% |
Max |
Độ sáng: |
96.00% |
Min |
Độ trắng: |
97.00% |
Min |
Đổ ẩm (tại kho): |
0.20% |
Max |
Khối lượng riêng bột đá (Nguyên liệu thô): |
2.7g/cm3 |
|
Độ hấp thụ dầu: |
25g/100g |
Max |
Độ pH: |
8-10 |
|
Độ phủ Axit béo |
1.30%-1.35% |
|
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NGUYÊN LIỆU THÔ: |
Hàm lượng CaCO3: |
98.98% |
Min |
Hàm lượng MgCO3: |
0.21% |
Max |
Hàm lượng Fe2O3: |
0.02% |
Max |
Hàm lượng Al2O3: |
0.03% |
Max |
Hàm lượng SiO2: |
0.12% |
Max |
|
|
|
|
ĐÓNG GÓI: |
Bột đá đóng bao 25kg/bao PP-PE ; 50kg/bao PP-PE (hoặc theo yêu cầu)
25tấn/20’ FCL (tùy thuộc địa điểm giao hàng)
|
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM BỘT ĐÁ TRẮNG |
* Bột đá cho ngành công nghiệp hóa, mỹ phẩm (nếu được tiệt trùng).
* Bột đá sử dụng rộng rãi làm chất độn và chất kéo duỗi trong các sản phẩm cao cấp của các ngành công nghiệp sơn, nhựa, giấy, cao su, chất dẻo cao cấp, v.v… và các ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp. |